Máy nén khí trục vít là một trong những thiết bị không thể thiếu, đặc biệt trong các gara lớn hay các ngành công nghiệp sản xuất, xây dựng… Hiện tại trên thị trường, máy nén khí có xuất xứ khá đa dạng. Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu với bạn về máy nén khí trục vít Trung Quốc.

Xem thêm:
Đặc điểm máy nén khí trục vít Trung Quốc
Máy nén khí trục vít Trung Quốc là một trong những dòng sản phẩm được các doanh nghiệp đặc biệt ưa chuộng đầu tư bởi dải khả năng ứng dụng đa dạng cùng hàng loạt những ưu điểm không thể bỏ qua.
Ứng dụng máy nén khí trục vít Trung Quốc
Máy nén khí trục vít Trung Quốc được ứng dụng vô cùng phổ biến, đặc biệt là trong các ngành công nghiệp sản xuất trên thị trường hiện nay. Tùy vào từng mức công suất máy mà máy nén khí trục vít có thể ứng dụng trong các ngành khác nhau như:
- Máy nén khí công suất từ 7.5 – 22KW chủ yếu dùng trong các nhà máy, dây chuyền sản xuất nhỏ như nhà máy dệt may, nhà máy chế biến cao su, xưởng gia công cơ khí,… hay các gara ô tô lớn để cấp khí cho các thiết bị như cầu nâng, máy rửa xe, máy hút dầu,…
- Máy trục vít công suất từ 22 – 90KW cấp khí trong các nhà máy quy mô lớn như nhà máy sơn, phục vụ ngành xây dựng để cấp khí cho búa phá đá cầm tay, đầm rung bê tông,…, bắn phá bê tông, khoan giếng, đào hầm, …
- Máy nén khí trục vít Trung Quốc công suất trên 90KW cấp khí trong các nhà máy siêu lớn, phục vụ cho các ngành công nghiệp nặng như ngành đóng tàu, ngành sản xuất ô tô….

Cấu tạo máy nén khí trục vít Trung Quốc
Máy nén khí trục vít Trung Quốc có cấu tạo tương tự như các dòng máy trục vít có dầu khác, bao gồm các bộ phận có thể kể đến sau đây:
- Bộ phận lọc khí đầu vào: lọc bỏ bụi bẩn và các tạp chất đi vào bên trong máy nén khí.
- Van hút khí
- Đầu nén (trục vít): là bộ phận quan trọng nhất của máy nén khí trục vít, có vai trò nén không khí từ áp suất thấp lên áp suất cao và luân chuyển dầu làm mát tuần hoàn trong máy.
- Khoang truyền động: truyền chuyển động từ động cơ sang hai trục vít.
- Động cơ
- Bình tách dầu
- Van áp suất tối thiểu
- Quạt làm mát: làm mát giàn làm dầu và giàn làm mát khí.
- Kết cấu giải nhiệt: làm mát khí nén trước khi ra ngoài hệ thống.
- Bẫy nước ngưng tụ (bộ tách nước)
- Van xả nước tự động, van tổng của máy nén khí
- Giàn làm mát dầu (kết cấu giải nhiệt dầu)
- Lọc tách dầu, lọc dầu
- Van hằng nhiệt

Ưu điểm máy nén khí trục vít Trung Quốc
Máy nén khí trục vít Trung Quốc sở hữu nhiều ưu điểm hấp dẫn chủ đầu tư như công suất làm việc lớn, khả năng tiết kiệm toàn diện, tuổi thọ sử dụng cao…
- Dải công suất đa dạng trải dài từ 5.5 đến trên 90KW phù hợp với nhiều ngành nghề lĩnh vực, có khả năng phục vụ nhiều công việc khác nhau. Công suất lớn cùng khả năng cấp khí liên tục 24/7 giúp hoạt động sản xuất không bị gián đoạn, nâng cao hiệu suất làm việc, gia tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.
- Máy có khả năng tiết kiệm tối đa điện năng khi vận hành, đặc biệt đối với các dòng có trang bị biến tần có thể tiết kiệm lên tới 30% điện năng tiêu thụ, từ đó cũng giúp giảm thiểu lượng chi phí vận hành máy tương ứng.
- Hầu hết các dòng máy nén khí trục vít Trung Quốc đều được thiết kế dạng hình hộp chắc chắn, tiết kiệm không gian khi lắp đặt hệ thống khí nén, đồng thời máy được chế tạo từ nguyên vật liệu cao cấp chính hãng nên có độ bền cực cao, nhiều máy có thể sử dụng lên đến 20 năm.

Gợi ý một số dòng máy nén khí trục vít Trung Quốc chất lượng cao
Trên thị trường máy nén khí hiện tại có vô số các dòng máy nén khí trục vít Trung Quốc đến từ các thương hiệu khác nhau. Dưới đây là các dòng máy nén khí bán chạy được đánh giá cao và được tìm mua nhiều nhất ở Việt Nam.
Máy nén khí trục vít Trung Quốc Pegasus TMPM30A có biến tần
Máy nén khí 22KW có biến tần được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, hầu hết là trong các nhà xưởng có quy mô nhỏ từ 1-2 dây chuyền hay chỉ sử dụng khí cho các loại máy nhẹ.
Thông số kỹ thuật:
Model | Máy nén khí trục vít TMPM30A có biến tần |
Công suất | 22KW |
Lưu lượng khí | 3.64 m3/phút |
Áp lực khí nén | 0.8 MPa |
Trọng lượng | 405kg |
Kích thước | 1000 x 750 x 1090mm |
Bảo hành | 12 tháng |
Hệ thống khí nén phù hợp với máy nén khí trục vít Trung Quốc Pegasus TMPM30A có biến tần với lưu lượng khí 3.64m3/phút là:
- Bình tích với dung lượng: 22 x 40 = 880 (L)
- Máy sấy khí có lưu lượng: 3.64 x 120% = 4.37 (m3/phút)
- Cốc lọc với lưu lượng: 4.37 (m3/phút)

Máy nén khí trục vít Trung Quốc Pegasus TMPM75A có biến tần
Máy nén khí 55KW có thể ứng dụng cho nhiều công việc sản xuất trong các lĩnh vực khác nhau như ngành phun sơn, ngành xây dựng…
Thông số kỹ thuật:
Model | TMPM75A có biến tần |
Công suất | 55KW |
Lưu lượng | 10.30 m3/phút |
Áp lực | 0.8MPa |
Trọng lượng | 1380kg |
Kích thước | 1600 x 1200 x 1580mm |
Bảo hành | 12 tháng |
Hệ thống khí nén phù hợp với máy nén khí trục vít Trung Quốc Pegasus TMPM75A có biến tần, lưu lượng 10.3 m3/phút là:
- Bình tích dung tích: 55 x 40 = 2200 (L)
- Máy sấy khí lưu lượng: 10.3 x 120% = 12.36 (m3/phút)
- Cốc lọc lưu lượng 12.36 m3/phút

Máy nén khí trục vít Trung Quốc Pegasus TMPM100A có biến tần
Máy nén khí 75KW với công suất lớn có thể được ứng dụng trong các nhà máy công nghiệp cỡ lớn để vận hành hệ thống dây chuyền sản xuất, cấp khí cho các thiết bị như cẩu và nâng, hay trong ngành xây dựng để cấp khí cho máy khoan, đầm nền …
Thông số kỹ thuật
Model | TMPM100A có biến tần |
Công suất | 75KW |
Lưu lượng khí | 12.95 m3/phút |
Áp lực | 0.8Mpa |
Trọng lượng | 1480kg |
Kích thước | 1600 x 1200 x 1580mm |
Bảo hành | 12 tháng |
Với máy nén khí trục vít Trung Quốc Pegasus TMPM100A có biến tần, lưu lượng 12.95m3/phút, áp suất 0.8 MPa, hệ thống khí nén phù hợp là:
- Bình tích với dung tích: 75 x 40 = 3000 (L)
- Máy sấy khí lưu lượng: 12.95 x 120% = 15.54 (m3/phút)
- Cốc lọc lưu lượng 15.54 m3/phút

Trên đây là một số thông tin cơ bản về máy nén khí trục vít Trung Quốc. Nếu bạn đang có nhu cầu mua máy nén khí trục vít, bạn có thể liên hệ với Điện máy Lucky – cơ sở chuyên cung cấp máy nén khí trục vít chính hãng với hàng loạt các ưu đãi:
- Bảo hành 12 tháng
- Miễn phí đổi trả trong vòng 7 ngày nếu có lỗi sản xuất
- Cam kết sản phẩm chính hãng chất lượng
- Giá thành tối ưu
Hotline liên hệ để được tư vấn chi tiết: 0973.698.910.